Chủ Nhật, 8 tháng 3, 2015

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH ĐO KHÍ THẢI IMR 1000 - Đại lý chính hãng IMR_ Giá tốt nhất tại STC Vietnam

Vì là nhà phân phối chính thức nên chúng tôi có thể cung cấp Dịch vụ chất
lượng nhất với giá tốt nhất cho khách hàng của mình.
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ:
Đoàn Thị Xuân Hảo
I Senior Sales Eng. I
====================
I Cellphone I    0169.868.0915
I Email I            hao@songthanhcong.com
Online contact==============================================
                     Nick Yahoo:   hao_stc                          Nick Skype:  hao_stc 

Chúng tôi_một trong những Công ty hàng đầu chuyên cung cấp thiết bị phân tích khí thải, khí thải oto, thiết bị phát hiện rò rỉ khí dễ cháy, thiết bị đo nhiệt, đo tốc độ gió, ect của hãng IMR_ USA
Tên sản phẩm
Hình ảnh
Thông số kỹ thuật
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH ĐO KHÍ THẢI IMR 1000

IMR 1000  là thiết bị phân tích gas cầm tay đo khí đốt lò hơi, lò đốt etc… IMR-1/-2 có tới hai bộ cảm biến với màn hình LCD hiển thị 2 dòng trong khi IMR 1000-3/-4 có màn hình hiển thị 4 dòng lên tới 3 cảm biến.
Nhỏ gọn, gồ ghề và dễ dàng để hoạt động
3 cảm biến
Bộ nhớ
Trọng lượng nhẹ
Giao diện hồng ngoại cho một máy in
Khởi động bảo vệ với nam châm tích hợp
Màn hình hiển thị lớn
Công nghệ đáng tin cậy và dễ dàng sử dụng

Các thông số đo:Các thông số được tính toán:
Oxygen O2
Carbon monoxide CO
Nitric Oxide NO
Gió lò/Áp suất
Nhiệt độ khí ống khói
Hiệu quả đốt
Lượng không khí dư
Carbon dioxide CO2
CO air free (cor. to 0% O2)

THIẾT BỊ ĐO KHÍ THẢI ỐNG KHÓI MR 1050X

ü  Thiết bị nhỏ gọn, cầm(nắm) trên tay khi thao thao tác đo
ü  Đo cùng lúc 4 loại khí thải trong ống khói lò hơi: CO, CO2, O2, NO. Đo nhiệt độ mội trường và nhiệt độ trong lò đốt, đo áp xuất và hiệu suất cháy của lò đốt.
ü  In trực tiếp kết quả đo được qua máy in cầm tay
ü  Dải đo:
      + O2 : 0 …21%
      + CO2 : 0 … 30%
      + CO : 0 … 2000ppm(max 4000ppm in 15min)
      + NO : 0 … 100 ppm
ü  Nhiệt độ lò đốt : -29 …. 13150 C
ü  Nhiệt độ môi trường  : 0 …500 C
ü  Áp sất, hiệu suất cháy, lượng khí thừa.
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH ĐO KHÍ THẢI TRONG LÒ ĐỐT CÔNG NGHIỆP


ü  Thiết bị  gọn nhẹ vỏ bẳo vệ bằng nhôm , đo được cùng lúc 6 loại khí thải trong lò đốt công nghiệp: O2, CO, CO2, NO, NO2,HC, hoặc NOx, SO2.Và đo áp suất, muội, nhiệt độ nhiên liệu và nhiệt độ môi trường
ü  Đo CO2 bằng hồng ngoại với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay, tuổi thọ lâu
ü  In trực tiếp kết quả bằng máy in gắn tích hợp sẵn. Kết nối qua cổng RS 232
ü  Tính toán: Hiệu quả cháy, tổn thất nhiệt, mức khí, hiệu đính CO, phân tích nồng độ: CO2, O2, CO,NO
ü  Tự động hiệu chuẩn zero
ü  Tích hợp chương trình tự kiểm tra
ü  Hiển thị đồng thời 8 thông số trên màn hình
Thông số kỹ thuật:
ü  Dải đo :
-                  O2 : 0 …25% Vol/ 0.2%
-                  CO : 0 … 4000ppm/5%
-                  CO2 : 0 … 30%Vol/5%
-                  NO : 0 … 4000ppm/5%
-                  NO2 : 0 … 4000ppm/5%
-                  SO2 : 0 …4000ppm/5%
-                  HC : 0 …. 100% LEL
ü  Nhiệt độ khí thải : - 20 …12000C
ü  Nhiệt độ môi trường : -20 … 1000C
ü  Áp suất : -12 … 20”H2O
ü  Hiệu suất cháy : 0 … 100%
ü  Tổn hao : 0 … 100%
ü  Lượng không khí thừa : 0 …999%
ü  Đơn vị đo : ppm-mg-mg/kWh
ü  Đầu lấy mẫu khí công nghiệp bằng thép không rỉ 250mm với ống dẫn dài 2,5m
ü  Nguồn cung cấp : 110V/220V

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI TRONG  LÒ ĐỐT IMR 1400IR


Tính năng:
ü  Thiết bị  gọn nhẹ vỏ bẳo vệ bằng nhôm , đo được cùng lúc 6 loại khí thải trong lò đốt công nghiệp: O2, CO, CO2, NO, NO2,HC, hoặc NOx, SO2.Và đo áp suất, muội, nhiệt độ nhiên liệu và nhiệt độ môi trường
ü  Đo CO2 bằng hồng ngoại với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay, tuổi thọ lâu
ü  In trực tiếp kết quả bằng máy in gắn tích hợp sẵn. Kết nối qua cổng RS 232
ü  Tính toán: Hiệu quả cháy, tổn thất nhiệt, mức khí, hiệu đính CO, phân tích nồng độ: CO2, O2, CO,NO
ü  Tự động hiệu chuẩn zero
ü  Tích hợp chương trình tự kiểm tra
ü  Hiển thị đồng thời 8 thông số trên màn hình
Thông số kỹ thuật:
ü  Dải đo :
-         O2 : 0 …25% Vol/ 0.2%
-         CO : 0 … 4000ppm/5%
-         CO2 : 0 … 30%Vol/5%
-         NO : 0 … 4000ppm/5%
-         NO2 : 0 … 4000ppm/5%
-         SO2 : 0 …4000ppm/5%
-         HC : 0 …. 100% LEL
ü  Nhiệt độ khí thải : - 20 …12000C
ü  Nhiệt độ môi trường : -20 … 1000C
ü  Áp suất : -12 … 20”H2O
ü  Hiệu suất cháy : 0 … 100%
ü  Tổn hao : 0 … 100%
ü  Lượng không khí thừa : 0 …999%
ü  Đơn vị đo : ppm-mg-mg/kWh
ü  Đầu lấy mẫu khí công nghiệp bằng thép không rỉ 250mm với ống dẫn dài 2,5m
ü  Nguồn cung cấp : 110V/220V

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH KHÍ  KHẢI TRONG LÒ ĐỐT IMR 2000/2800P



Thông số kỹ thuật: 
ü  Dải đo :
  + O2:0-21%
  •  CO2: 0-25%
  • CO: 0-2000ppm
  •  NO: 0-1000ppm
  • NO2: 0-200ppm
  • NOx: 1-1200ppm
  •  SO2: 0-4000ppm
  •  HC: 0-100%LEL
ü  Ngoài ra đo được nhiệt độ môi trường
ü  Đầu dò E: dài 0.8ft
ü  Kích thước: 15 x 6.5 x 12.4inch
ü  Trọng lượng: 8kg
ü  Đơn vị đo: ppm - mg - mg
ü  Nguồn cung cấp: 110V hoặc 230V 
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI TRONG LÒ ĐỐT  IMR 2800IR


IMR 2800-IR 
Công nghệ cảm biến mới nhất cho phép đo chính xác hơn và có tuổi thọ lâu hơn.
Thiết kế bên trong được cải thiện để việc đo được dễ dàng hơn và bảo vệ máy được tốt hơn.
Đo được 8 loại khí
Tăng bộ nhớ
Màn hình hiển thị lớn hơn, dễ đọc thông số hơn

Công nghệ NDIR mới nhất để đo CO, CO2 và HC
Thiết bị phân tích khí thải được đặt trong một vỏ nhôm chắc chắn

Đo đồng thời các khí
O2 OxygenCO2 Carbon dioxide 
CO Carbon MonoxideHC Hydrocarbons
NO Nitric oxideTG Flue gas temperature
TA Ambient air temperature

 Tự động hiệu chỉnh về 0

Tích hợp chương trình tự kiểm tra

Đồng thời hiển thị 6thông số trên màn hình được chiếu sáng

Máy in nhiệt với chu kì in được lập trình

Tính toán độ lệch chuẩn và giá trị trung bình

Giao diện tiếp nối RS232

DâyE  lấy mẫu khí ga dài 0.8 ft (250mm) , hose 8 ft (2.5m)

Nguồn điện 110VAC/60Hz or 230VAC/50Hz

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI OTO

Công nghệ cảm biến mới nhất cho phép đo chính xác hơn và có tuổi thọ lâu hơn.
Thiết kế bên trong được cải thiện để việc đo được dễ dàng hơn và bảo vệ máy được tốt hơn.
Đo được 8 loại khí
Tăng bộ nhớ
Màn hình hiển thị lớn hơn, dễ đọc thông số hơn

Công nghệ NDIR mới nhất để đo CO, CO2 và HC
Thiết bị phân tích khí thải được đặt trong một vỏ nhôm chắc chắn
Ứng dụng: Oto, xe tải, xe máy, động cơ, tuabin,  Cogeneration plants

Đo đồng thời các loại khí
O2 OxygenCO2 Carbon dioxide 
CO Carbon MonoxideHC Hydrocarbons
NO Nitric oxideTG Flue gas temperature
TA Ambient air temperature

 Tự động hiệu chỉnh về 0

Tích hợp chương trình tự kiểm tra

Đồng thời hiển thị 8 thông số trên màn hình được chiếu sáng

Máy in nhiệt với chu kì in được lập trình

Tính toán độ lệch chuẩn và giá trị trung bình

Giao diện tiếp nối RS232

DâyE  lấy mẫu khí ga dài 0.8 ft (250mm) , hose 8 ft (2.5m)

Nguồn điện 110VAC/60Hz or 230VAC/50Hz
HỆ THỐNG GIÁM SÁT KHÍ THẢI

IMR  5000 là một hệ thống giám sát khí thải liên tục hiện đại và được thiết kế cho nhiều ứng dụng giám sát khí thải.
IMR 5000 là hệ thống phân tích độc lập, tự động. Vỏ máy được gắn bền vững đáp ứng chỉ tiêu NEMA 4X  tiêu chuẩn  IP65.
Cách tiếp cận Modun của IMR 5000 cho phép một hoặc nhiều khí (lên tới 8 khí) được đo đồng thời.
IMR 5000 sử dụng công nghệ cảm biến mới nhất từ  cảm biến điện hóa học tới dải NDIR.
Hệ thống có thể phân tích mẫu lấy từ 4 điểm lấy mẫu khác nhau. Việc đo lườn tuần tự này chỉ có thể thực hiện với việc bổ sung thiết bị lấy khí mẫu và thiết bị điếu khí (IMR 400)
IMR 5000 cung cấp các kết quả đầu ra khác nhau như một giao diện nối tiếp (RS 232/RS 485), đầu ra analog (V/Dòng điện) và báo động (Relay)
Tất cả tính năng trên cho phép IMR 5000 tương thích với một loạt các ứng dụng và có thể dễ dàng nâng cấp trong tương lai.
THIẾT BỊ KIỂM SOÁT LƯỢNG KHÍ THỪA 

IMR 6000 
IMR 6000 là thiết bị điều khiển oxy/lượng khí đốt vượt quá để đo, lưu trữ và kiểm soát lượng oxy trong quá trình đốt cháy.
Phân tích hoạt động của tất cả các loại nhiên liệu (nhiên liệu lỏng, khí đốt và nhiên liệu rắn) và tính toán CO2 và hiệu quả đốt cháy, đo nhiệt độ khí thải với một cặp nhiệt độ riêng biệt.
IMR 6000 có thể được lắp đặt vào các nồi hơi mới và có thể dễ dàng tích hợp vào các cài đặt hiện có.
Vỏ đượ gắn tường được xếp hạng IP 65 và thiết bị được trang bị các loại cảm biến cần thiết, các đầu dò và vật liệu lắp đặt.
Cảm biến Insitu Zirconoxyd để đo lường O2.
Dây đo nhiệt độ khí thải (Loại K)
Tính toán hiệu quả đốt cháy
Bộ nhớ
Cổng RS 232/RS 485
Bao gồm phần mềm
Đầu ra analog cho O2
Chức năng điều khiển (Relay, Kiểm soát PI, kiểm soát ngắt)
THIẾT BỊ SẤY ỐNG KHÍ

FLUE GAS DRYER
 IMR 500 được thiết kế để làm sạch ống khói, khí và phù hợp để sử dụng kết hợp với tất cả các dụng cụ đo lường khí.
Nó được đặt trong một vỏ đựng có thể di chuyển. IMR 500 sử dụng tốt nhất cùng với 2800P IMR hoặc 3000P IMR.
Khí đốt đã  lọc được dẫn trực tiếp đến 500 IMR P thông qua một ống đã được nung nóng mà không bị làm mát. Việc chọn lọc và loại bỏ  liên tục hơi nước được thực hiện bằng cách dẫn khí thông qua một ống, bên ngoài ống có khí khô chảy qua nó. Hơi nước thấm và được hút ra bởi khí khô trong khi các thành phần khác vẫn còn. Khi quá trình kết thúc  còn lại khí khô và đã được lọc  
MÁY ĐO BỤI KHÍ THẢI TẠI NGUỒN IMR DA-60


DA-60
DA-60 là một thiết bị kiểm soát khí thải  liên tục và  giám sát hiệu quả hoạt động của nhà máy arrestment.
Sử dụng thiết kế tiên tiến, thiết bị giám sát với đầu dò duy nhất kết quả đầu ra báo động kép và khả năng giám sát lên tới 4-20mA đã được chứng minh và công nhận bởi  TA Luft Đức.
Tích hợp kiểm tra khoảng và Zero
Đầu ra thiết bị đo không phụ thuộc vào vận tốc.
Tùy chọn mua thêm phần mềm hiệu chỉnh từ xa
Có thể được hiệu chuẩn để đọc dưới dạng mg/m3
Có khả năng giám sát trong ống  khí khô và ẩm ướt
NHIỆT KẾ ĐIỆN TỬ

Chấp nhận  cặp nhiệt điện loại K,J,T
Lưu chép đa chức năng theo thời gian đặt trước
Chức năng  tương đối hiển thị thay đổi nhiệt độ
Khác biệt giữa nhiệt độ (DT200)
Nhiệt độ theo ° F hay ° C
Lớn, màn hình backlit
Công nghệ mới nhất
Nguồn điện Pin  Alkaline 9V
Đầu dò Type K, J or T thermocouple
Dải nhiệt độ đo Type K: -328 to 2498°F (-200 to 1369°C)
Type J: -328 to 1400°F (-200 to 760°C)
Type T: -328 to 730°F (-200 to 390°C)
Độ chính xác +/- 0,1% reading +1.4°F (+0.7°C)
Độ phân giải 0.1°F, 1°F (0.1°C, 1°C)

THIẾT BỊ PHÁT HIỆN RÒ RỈ CÁC CHẤT DỄ CHÁY

Dễ dàng  điều chỉnh bằng tay.
Dài 18 "(45cm) cổ ngỗng  để dễ dàng  tiếp cận các khu vực khó
''Tip Light'' trong cảm biến  chiếu sáng khu vực có rò rỉ
Vỏ Cao su  bảo vệ máy
Bộ cảm biến cung cấp các phát hiện chính xác
Giắc cắm tai nghe
Ngăn pin riêng giúp cho việc thay pin nhanh chóng và dễ dàng
Nguồn điện 9V Alkaline battery
Tuổi thọ pin 5 giờ sử dụng
Cảm biến Solid state semiconductor
Độ nhạy 50ppm
Kích thước 8" x 4" x 1.5" (200 x 100 x 38mm)
Đầu dò cổ ngỗng 18" (450mm)
Điều chỉnh đánh dấu Fully adjustable thumbwheel
Hiển thị đánh dấu Flashing LED



Tỷ lệ điều chỉnh được đánh dấu để xác định vị trí rò rỉ một cách nhanh chóng và dễ dàng
Phát hiện rò rỉ bằng  hình ảnh nhờ  đèn LED
Báo động người sử dụng có thể điều chỉnh riêng biệt để phát hiện mức định trước
Cảm biến có độ chính xác cao  phát hiện ngay cả những rò rỉ nhỏ
Đèn LED màu đỏ  nằm trên đỉnh đầu dò để chiếu sáng khu vực tìm kiếm
Thời gian phát hiện rò rỉ nhanh (<2 giây đến 40% Lel)
Tai nghe
Nhỏ và nhẹ
Lưu trữ dữ liệu.
Một phần danh sách các loại khí phát hiện:
Acetone, Alcohol, Amoniac, Butan, xăng, Halon, Hydrogen, Sulfide, dung môi công nghiệp, nhiên liệu Jet, Laquer chất pha loãng, Naphta, khí tự nhiên, Propane, các chất làm lạnh . và nhiều loại khí khác nữa...

Nguồn điện 4 AA Alkaline batteries
Tuổi thọ pin Khoảng 12 hours
Cảm biến Solid state semiconductor
Độ nhạy < 50ppm Methane
Khởi động Khoảng 1 phút
TG phản hồi < 2 seconds to 40% LEL
Thời gian phục hồi < 4 seconds from 40% LEL 
Kích thước 8.6" x 3.1" x 2.3" (220 x 80 x 58mm)
Đầu dò cổ ngỗng 18" (450mm)
Mức độ hiển thị Audible: adjustable tick
Visual: Six LEDs (green to red)

THIẾT BỊ PHÁT HIỆN RÒ RỈ CHẤT LÀM LẠNH

Tỷ lệ  đánh dấu âm thanh
Bảng hiện thị LED  cho thấy nồng độ chất làm lạnh bị rò rỉ
Tùy chọn hai vị trí nhạy cảm
Tự động về 0 khi bật máy
Đầu dò cổ ngỗng dài
Tự động phát hiện tất cả các chất làm lạnh halogen và hỗn hợp hiện có
Nguồn điện Pin Alkaline 9V
Tuổi thọ pin Khoảng 8 giờ
Cảm biến Phát hiện ion hóa nâng cao
Độ nhạy .5 oz. per year R134A
TG khởi động < 10 seconds
TG phản hồi < 1 second
Đầu dò cổ ngỗng 18" (450mm)
Điều kiện môi trường xung quanh 32°F to 102°F (0° to 40°C)
0-80% RH (non condensing)
Mức độ hiển thị Audible: tick rate
Visual: LEDs 

ÁP KẾ ĐIỆN TỬ


Vỏ cao su tích hợp nam châm
Chức năng tính Min / Max
Ghi lại dữ liệu
Tự động tắt
Lớn, màn hình backlit
Công nghệ mới nhất
Nguồn điệnPin Alkaline 9V
Tuổi thọ pinKhoảng 40 giờ
Cảm biếnSolid state 
Dải đo-60" to +60"WG
-150 to +150mBar
Độ chính xác+/- 1.5% (full scale)
Độ phân giải0.01": -9.99"WG to +9.99"WG
0.1": < -10"WG
0.1": > +10"WG
Kích thước5" x2.7" x1.4" (130 x 69 x 34mm)
ĐK môi trường xung quanh32°F to 102°F (0°C to 40°C)
10-90% RH (non condensing)(

MÁY ĐO TỐC ĐỘ GIÓ

Đọc nhanh, chính xác trên một màn hình LCD lớn
Cánh quạt quay tự do  đảm bảo độ chính xác ở tốc  độ gió to và nhỏ
Tính CFM
Hiển thị vận tốc gió và nhiệt độ cùng một lúc
Đo lưu lượng gió  theo thang  ft / phút hoặc m / s
Đo nhiệt độ theo thang ° F hay ° C
Chức năng tính MIN / MAX / AVG
Tự động tắt
Lưu trữ dữ liệu
Độ phân giải cao
Luồng gió chính xác + / - 2%
Nguồn điện9V Alkaline battery
Tuổi thọ pin100 hrs. typical use
Luồng gióDải đo: 125-4900ft./min (0.7-25m/s)
Độ phân giải : 1 ft./min (0.01m/s)
Độ chính xác: +/- 2%
Nhiệt độRải đo: +14 to 122°F (-10 to 50°C)
Phân giải: 0.1
Độ chính xác: +/- 1°F (+/- 0.6°C)
Kích thước7-1/8" x 2-3/4" x 1-3/8" (181 x 71 x 38mm)
Đường kính cánh quạt2-7/8" (70mm)

Thứ Sáu, 6 tháng 3, 2015

Photoelectric Mini-sensors BOS 5K Laser -BOS 5K-PU-LX10-02 - Balluff Vietnam - STC Vietnam


Vì là nhà phân phối chính thức nên chúng tôi có thể cung cấp Dịch vụ chất
lượng nhất với giá tốt nhất cho khách hàng của mình.
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ:
Đoàn Thị Xuân Hảo
I Senior Sales Eng. I
====================
I Cellphone I    0169.868.0915
I Mail I    hao@songthanhcong.com
Online contact==============================================
                     Nick Yahoo:   hao_stc                          Nick Skype:  hao_stc
Chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá các thiết bị  Balluff Vietnam sau :
Photoelectric Mini-sensors BOS 5K Laser
Retroreflective sensor                Retroreflective sensorThrough-beam sensor               Through-beam sensor
0...10 m                                                                                0...10 m  0...30 m0...30 m
BOS01JTBOS01JWBOS01JMBOS01JP
BOS 5K-PU-LR10-02BOS 5K-PU-LR10-S75BOS 5K-PU-LX10-02BOS 5K-PU-LX10-S75
BOS01JRBOS01JUBOS01JLBOS01JN
BOS 5K-NU-LR10-02BOS 5K-NU-LR10-S75BOS 5K-NU-LX10-02BOS 5K-NU-LX10-S75
10...30 V DC10...30 V DC10...30 V DC10...30 V DC
100 mA100 mA100 mA100 mA
35 mA35 mA35 mA35 mA
Yes/YesYes/YesYes/YesYes/Yes
Potentiometer, 270°Potentiometer, 270°Potentiometer, 270°Potentiometer, 270°
Laser class 1, red lightLaser class 1, red lightLaser class 1, red lightLaser class 1, red light
2000 Hz2000 Hz2000 Hz2000 Hz
IP 67IP 67IP 67IP 67
–10...+55 °C–10...+55 °C–10...+55 °C–10...+55 °C
PC/PBTPC/PBTPC/PBTPC/PBT
PMMAPMMAPMMAPMMA
2 m PVC cable, 3×0.2 mm²M8 connector, 4-pin2 m PVC cable, 3×0.2 mm²M8 connector, 4-pin






BOS 6K-PU-LH10-S75 - Photoelectric Sensors BOS 6K - Balluff Vietnam - STC Vietnam

Vì là nhà phân phối chính thức nên chúng tôi có thể cung cấp Dịch vụ chất
lượng nhất với giá tốt nhất cho khách hàng của mình.
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ:
Đoàn Thị Xuân Hảo
I Senior Sales Eng. I
====================
I Cellphone I    0169.868.0915
I Mail I    hao@songthanhcong.com
Online contact==============================================
                     Nick Yahoo:   hao_stc                          Nick Skype:  hao_stc
Chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá các thiết bị  Balluff Vietnam sau :

Photoelectric Sensors BOS 6K
With a high degree of protection
Diffuse sensor with
Background suppression
Diffuse sensor with
Background suppression
Diffuse sensor with
Background suppression
1...200 mm3...400 mm 4...120 mm
BOS01KY BOS01L3BOS01LE
BOS 6K-PU-RH10-S75 BOS 6K-PU-RH11-S75 BOS 6K-PU-LH10-S75
10...30 V DC
100 mA
10...30 V DC
100 mA
10...30 V DC
100 mA
  ≤ 30 mA
Light/dark 
Yes/Yes
  ≤ 30 mA
Light/dark 
Yes/Yes
  ≤ 30 mA
Light/dark 
Yes/Yes
Teach-in  Teach-in  Teach-in  
LED, red lightLED, red light  Laser, red light
  1
Approx. 5x5 mm at 50 mm            Approx. 8x8 mm at 60 mm           1.2×1.2 mm at 120 mm
Green LED
Yellow LED
0.5 ms
1 KHz
Green LED
Yellow LED
0.5 ms
1 KHz
Green LED
Yellow LED
0.5 ms
1 KHz
IP 67
IP 69K
20...+60 °C
5 klx  
IP 67
IP 69K
20...+60 °C
5 klx  
IP 67 ce with
IP 69K Ambient
20...+60 °C
5 klx  
ABS
PMMA 
ABS
PMMA 
ABS
PMMA 
M8 connector, 4-pin M8 connector, 4-pin M8 connector, 4-pin 

BCS0102 - MicroLevel Sensors BCS - Cảm biến - Balluff Vietnam - STC Vietnam


Vì là nhà phân phối chính thức nên chúng tôi có thể cung cấp Dịch vụ chất
lượng nhất với giá tốt nhất cho khách hàng của mình.
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ:
Đoàn Thị Xuân Hảo
I Senior Sales Eng. I
====================
I Cellphone I    0169.868.0915
I Mail I    hao@songthanhcong.com
Online contact==============================================
                     Nick Yahoo:   hao_stc                          Nick Skype:  hao_stc
Chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá các thiết bị  Balluff Vietnam sau :

MicroLevel Sensors BCS
a
M12×1 MicroLevel
G¼" MicroLevelNPT¼" MicroLevel
M12×1 MicroLevel
G¼" MicroLevel
NPT¼" MicroLevel
Non-flushNon-flushNon-flushNon-flushNon-flushNon-flush
Level adjustableLevel adjustableLevel adjustableLevel adjustableLevel adjustableLevel adjustable
BCS0102BCS0103BCS0104
   BCS S44KK01-GPCFNG-EP02BCS S44KK02-GPCFNG-EP02BCS S44KK03-GPCFNG-EP02
BCS00ZLBCS00ZRBCS00ZY
BCS S44KK01-PSCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK02-PSCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK03-PSCFNGEP00,3-GS49   
BCS00ZMBCS00ZTBCS00ZZ
BCS S44KK01-POCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK02-POCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK03-POCFNG-EP00,3-GS49   
BCS00ZNBCS00ZUBCS0100
BCS S44KK01-NSCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK02-NSCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK03-NSCFNG-EP00,3-GS49   
BCS00ZPBCS00ZWBCS0101
BCS S44KK01-NOCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK02-NOCFNG-EP00,3-GS49BCS S44KK03-NOCFNG-EP00,3-GS49   
10…30 V DC10…30 V DC10…30 V DC10…30 V DC10…30 V DC10…30 V DC
≤ 2 V≤ 2 V≤ 2 V≤ 2 V≤ 2 V≤ 2 V
75 V DC75 V DC75 V DC75 V DC75 V DC75 V DC
50 mA50 mA50 mA50 mA50 mA50 mA
≤ 11 mA≤ 11 mA≤ 11 mA≤ 11 mA≤ 11 mA≤ 11 mA
Yes/Yes/YesYes/Yes/YesYes/Yes/YesNo/No/YesNo/No/YesNo/No/Yes
–5…+105 °C–5…+105 °C–5…+105 °C–5…+105 °C–5…+105 °C–5…+105 °C
(sensing surface)(sensing surface)(sensing surface)(sensing surface)(sensing surface)(sensing surface)
10 Hz10 Hz10 Hz10 Hz10 Hz10 Hz
Green LED/Yellow LEDGreen LED/Yellow LEDGreen LED/Yellow LEDGreen LED/Yellow LEDGreen LED/Yellow LEDGreen LED/Yellow LED
IP 67IP 67IP 67IP 67IP 67IP 67
(sensing surface: IP 68)(sensing surface: IP 68)(sensing surface: IP 68)(sensing surface: IP 68)(sensing surface: IP 68)(sensing surface: IP 68)
PEEKPEEKPEEKPEEKPEEKPEEK
PEEKPEEKPEEKPEEKPEEKPEEK
PA 12PA 12PA 12PA 12PA 12PA 12
0.3 m PUR cable0.3 m PUR cable0.3 m PUR cable2 m PUR cable,2 m PUR cable,2 m PUR cable,
withwithwith3×0.34 mm²3×0.34 mm²3×0.34 mm²
M8 connector, 3-pinM8 connector, 3-pinM8 connector, 3-pin